Thứ Hai, 9 tháng 11, 2015

Mẫu 01B/TNDN tờ khai thuế TNDN tạm tính



Mẫu tờ khai thuế TNDN tạm tính - cái số: 01B/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính mang hiệu lực vào ngày 20/12/2013)
>>> Xem thêmHọc kế toán ở đâu tốt nhất
mẫu số: 01B/TNDN
(Ban hành tất nhiên Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP doanh nghiệp TẠM TÍNH
(Dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu)
[01] Kỳ tính thuế: Quý.... Năm …....
[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần vật dụng □
□ doanh nghiệp sở hữu quy mô nhỏ và vừa
□ doanh nghiệp có cơ sở cung cấp hạch toán phụ thuộc
[04] Tên người nộp thuế ..................................................................................................
[05] Mã số thuế:













[06] Địa chỉ: .......................................................................................................................
[07] Quận/huyện: ................... [08] tỉnh/thành phố: ......................................................
[09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .................. [11] Email: ..................................

[12] Tên đại lý thuế (nếu có) :.........................................................................................
[13] Mã số thuế:













[14] Địa chỉ: .......................................................................................................................
[15] Quận/huyện: ............................. [16] Tỉnh/Thành phố: .........................................
[17] Điện thoại: .................................[18] Fax: .................... [19] Email: ......................
[20] Hợp đồng đại lý: số ……………..ngày……………………………………….
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STTChỉ tiêuMã chỉ
tiêu Số tiền
1
Doanh thu phát sinh trong kỳ[21]

aDoanh thu theo thuế suất ko ưu đãi:[22]


Doanh thu theo thuế suất ko ưu đãi: 20%[22a]
Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi: 22%[22b]
Doanh thu theo thuế suất ko ưu đãi khác[22c]

bDoanh thu của hoạt động được ưu đãi về thuế suất[23]
2
Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (%)[24]
3
Thuế suất[25]

aThuế suất không ưu đãi: 20%[25a]
Thuế suất ko ưu đãi: 22%[25b]
Thuế suất không ưu đãi khác (%):[25c]

bThuế suất ưu đãi (%)[26]
4
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phát sinh trong kỳ ([27]= [28]+[29])[27]

aThuế TNDN của hoạt động ko khuyến mãi ([28]=[22a]x[24] x [25a]+[22b]x[24] x [25b]+[22c]x[24] x [25c])[28]

bThuế TNDN của hoạt động được khuyến mãi về thuế suất ([29]= [23]x[24]x[26])[29]
5
Thuế thu nhập doanh nghiệp dự kiến miễn, giảm[30]

aTrong đó: + số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định[30a]

b+ Miễn, giảm khác ngoài Luật Thuế TNDN (nếu có)[30b]
6
Thuế TNDN cần nộp trong kỳ ([31]= [27]–[30])[31]

[32] Đối tượng được gia hạn □
[32a] nếu được gia hạn nộp thuế TNDN theo : .............................................
[32b] Thời hạn được gia hạn: .....................................................................................
[32c] Số thuế TNDN được gia hạn : ..........................................................................
[32d] Số thuế TNDN ko được gia hạn:.................................................................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.


NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:..........
....., ngày......... tháng........... năm..........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)


Ghi chú: - TNDN: thu nhập nhà hàng
>>> Có thể bạn quan tâmHọc thực hành kế toán

0 nhận xét:

Đăng nhận xét